 | [nhà ổ chuột] |
| |  | hovel; slum dwelling; slum |
| |  | Thà nh phố cÅ©ng đã thá»±c hiện đỠán tái định cư các gia đình ở nhà ổ chuá»™t dá»c theo kênh rạch và nạo vét kênh rạch |
| | The city has also carried out a project to resettle families living in slums along canal networks and to dredge the canals |
| |  | Giải toả nhà ổ chuột ở Bình Thạnh |
| | To clear the slums in Binh Thanh |
| |  | Chương trình giải toả nhà ổ chuột |
| | Slum clearance program |